Bài của đệ tử tại Daqing
[Minh Huệ] Anh Zhang Zhong (Trương Trung), một đệ tử Pháp Luân Đại Pháp tại Daqing (Đại Khánh), tu luyện theo Chân Thiện Nhẫn rất nghiêm túc. Anh ta chế ra một cái máy để bức chế được tia vệ tinh cho đài TV, để chiếu những chương trình, tài liệu Pháp Luân Công trên TV cho nhân dân Trung quốc được biết về sự thật của Pháp Luân Công, vạch trần tội ác của Giang và đám hầu đoàn. Vào giữa tháng 4 năm 2002, anh bị bắt bởi công an Daqing, và vào tháng 12 anh bị kết án 12 năm tù ở và đưa đi trại tù thứ 3 tại Daqing.
Sau khi Zhang Zhong bị đưa đến trại tù, anh vẫn kiên quyết tu luyện Pháp Luân Công. Anh bị tra tấn vô cùng dã man, còng xích lại và treo lên nhiều lần. Vào lúc 9 giờ sáng ngày 15 tháng 1 năm 2004, phó quản giáo tại trại 3 rd là Li Fangjie và các công an khác tra tấn anh Zhang Zhong rất dã man. Chúng đá, và chích vào người anh bằng những cây kim cho đến khi anh mửa ra máu, chỉ vì anh kiên trì muốn được tập các bài Công Pháp. Kết quả là cơ thể anh ta không thể tiêu hoá được đồ ăn và mửa ra bất cứ thứ gì anh ăn vào. Bị trường hợp này trong một thời gian dài đưa đến toàn cơ thể anh chỉ còn da bọc xương. Đã có nhiều lần tim anh không đập trong một thời gian ngắn. Huyết áp của anh ta rất thấp, chừng 40 đến 50 mhg. Anh ta sắp bị chết rất nhiều lần và đưa đi cấp cứu tại bệnh viện. Bốn bác sĩ đặt anh ta vào danh sách “sắp chết”. Vậy mà, trại tù Daqing vẫn không chịu thả anh ta, và liên tục chuyền nước biển trong một thời gian rất dài. Khi bị nguy cập, họ lại cho anh ta thở ốc xi để giữ còn sống. Một người thanh niên nặng 70 kí, khoẻ mạnh bị tra tấn đến nỗi bây giờ như bộ xương biết đi. Anh ta chỉ đi đại tiện có 4 lần trong 6 tháng qua. Thậm chí, việc anh ta còn sống đến hôm nay làm các bác sĩ sửng sốt. Hơn nữa, anh ta không có mồ hôi; có một vài lần anh ta chỉ đi tiểu vài giọt máu.
Rất nhiều bạn tù không còn nói nên lời sau khi thấy anh ta trở nên như thế này. Anh ta chỉ là con ma sống. Dầu vậy, ban quản giáo trại và Phòng 610 không chịu thả anh ta. Cha của anh mất rất nhiều thời gian, hầu như hằng ngày, tìm cách cho anh ta được thả về.
Vào chiều ngày 23 tháng 7, Zhang Zhong bị đẩy ra khỏi tù sau khi bị sốt và mê man trong 3 ngày liên tiếp, mặc dầu đang được trợ thở bằng ốc xi. Không tiền, cha của anh cầu cứu giúp đỡ từ khắp mọi nơi, nhưng không nơi nào trả lời cả. Ông ta xin mượn tiền từ nhà máy, nhưng không nhận được trả lời. Cha của anh muốn đưa anh đến thành phố Harbin (Cáp Nhĩ Tân) để chữa trị, nhưng nhân viên an ninh nhà máy không cho ông ta rời Daqing. Cuối cùng, cha anh rất giận dữ! ông ta sẳn sàng cõng con của mình trên vai. Nhưng sau khi ông ta nói vậy, thì các nhân viên nhà máy nói là vì họ sợ bị trách nhiệm nếu anh Zhang Zhong bị chết. Hiện nay, rất khó để biết được tình trạng của anh Zhang Zhong như thế nào.
– Gao Qing, Giám đốc Bệnh viện trại Daqing : 86-459-5059828 (Văn phòng), 86-459-6852986 (Nhà), 86-13804696394 (cầm tay)
– Huang Zhiwei, Phó giám đốc bệnh viện Daqing: 86-459-5059828 (Văn phòng), 86-13091685087 (cầm tay)
– Li Fengjiang, 7th giám thị: 86-459-5059233 (Văn phòng), 86-459-5962033 (Nhà), 86-13359603366 (cầm tay)
– Tang Yongfu, quản giáo: 86-459-5056688 (Văn phòng), 86-459-5105087 (Nhà), 86-13303690588 (Cầm tay)
– Chen Qingfa, commissar: 86-459-5058588 (Văn phòng), 86-459-4686358 (Nhà), 86-13329491288 (Cầm tay)
– Wang Jiaren, phó quản giáo: 86-459-5050616 (Văn phòng), 86-459-4687616 (Nhà), 86-13303691339 (Cầm tay)
– Zhang Yajun, phó quản giáo: 86-459-5059122 (Văn phòng), 86-459-6388889 (Nhà), 86-13359825633 (Cầm tay)
– Jiang Shuchen, phó quản giáo: 86-459-5059808 (Văn phòng), 86-459-6783122 (Nhà), 86-13936711131 (Cầm tay)
– Wang Yingjie, phó quản giáo: 86-459-5059919 (Văn phòng), 86-459-6363870 (Nhà), 86-13329393777 (Cầm tay)
– Tan Ronglai, Political Section đội trưởng: 86-459-5050618 (Văn phòng), 86-459-6133365 (Nhà), 86-13304694188 (Cầm tay)
– Xu Zhi, Political Section đội phó: 86-459-5059918 (Văn phòng), 86-13936702596 (Cầm tay)
– Ma Wenyu, Political Section đội phó: 86-459-5050613 (Văn phòng), 86-459-4621138 (Nhà), 86-13936999985 (Cầm tay)
– Gong Huaqiang, Disciplinary Inspection Monitor Chamber đội trưởng: 86-459-5059590 (Văn phòng), 86-459-4660518 (Nhà), 86-13845929612 (Cầm tay)
– Jiang Yanzhang, Labour Union vice-President: 86-459-5058920 (Văn phòng), 86-459-4687219 (Nhà), 86-13936918785 (Cầm tay)
– Gong Wei, Văn phòng đội trưởng: 86-459-5059415 (Văn phòng), 86-459-6382035 (Nhà), 86-13329390444 (Cầm tay)
– Zou Qingyu, Văn phòng đội phó: 86-459-5059917 (Văn phòng), 86-459-6388125 (Nhà), 86-13936997979 (Cầm tay)
– Guo Chuntang, Education Reform Section đội trưởng: 86-459-5059750(Văn phòng), 86-459-6388886 (Nhà), 86-13039882277 (Cầm tay)
– Shi Huixue, Education Reform Section đội phó: 86-459-5059750 (Văn phòng), 86-459-6303061 (Nhà), 86-13069603307 (Cầm tay)
– Dong Guochang, Education Reform Section đội phó: 86-459-5059750 (Văn phòng), 86-459-4607527 (Nhà)
– Wang Licheng, Accounting Department đội phó: 86-459-5059920 (Văn phòng), 86-459-6291299 (Nhà), 86-13936705555 (Cầm tay)
– Zhao Qingjie, Accounting Department đội phó: 86-459-5059767 (Văn phòng), 86-459-6371869 (Nhà), 86-13504591122 (Cầm tay)
– Zhuang Shuben, Production Section đội trưởng: 86-459-5059073 (Văn phòng), 86-459-5992988 (Nhà), 86-13009833636 (Cầm tay)
– Li Hongda, Production Section đội phó: 86-459-5059890(Văn phòng), 86-459-6867468(Nhà), 86-13199077008(Cầm tay)
– Yuan Hongjun, Daily General Management Section đội trưởng: 86-459-5059891 (Văn phòng), 86-459-6159990 (Nhà), 86-13089081990 (Cầm tay)
– Zhang Lijing, Daily General Management Section đội trưởng: 86-459-5059891 (Văn phòng), 86-459-6388960 (Nhà), 86-13936741257 (Cầm tay)
– Han Jiayi, Prison Political Section đội trưởng: 86-459-5059900 (Văn phòng), 86-459-6283035 (Nhà), 86-13059050546 (Cầm tay)
– Xu Jiamin, Prison Political Section đội phó: 86-459-6366017 (Văn phòng), 86-13936977750 (Cầm tay)
– Wang Cheng, Prison Political Section đội phó: 86-459-5059033 (Văn phòng), 86-459-6683667 (Nhà), 86-13936760166 (Cầm tay)
– Wang Xiyi, Prison Detecting Section đội trưởng: 86-459-5059892 (Văn phòng), 86-459-4681337 (Nhà), 86-13946903330 (Cầm tay)
– Wang Liguo, Prison Detecting Section đội phó: 86-459-5059892 (Văn phòng), 86-459-6388119 (Nhà), 86-13945902020 (Cầm tay)
– Wang Haiquan, Prison Detecting Section đội phó: 86-459-5059892 (Văn phòng), 86-459-6398098 (Nhà), 86-13936923888 (Cầm tay)
– Zhang Guoliang, 1st prison area giám thị: 86-459-5059423 (Văn phòng), 86-459-5399061 (Nhà), 86-13069679132 (Cầm tay)
– Ye Wenhui, 1st prison area phó giám thị: 86-459-5059423 (Văn phòng), 86-459-5982371 (Nhà), 86-13069600810 (Cầm tay)
– Liu Shengyu, 1st prison area phó giám thị: 86-459-5059423, (Văn phòng) 86-459-6687062 (Nhà), 86-13039825600 (Cầm tay)
– Chen Yubin, 1st prison area giảng viên: 86-459-5059423 (Văn phòng), 86-459-4893913 (Nhà), 86-13019087748 (Cầm tay)
– Dong Menghuan, 2nd prison area giảng viên: 86-459-5059596 (Văn phòng), 86-459-4686883 (Nhà), 86-13059041717 (Cầm tay)
– Zhu Renshan, 2nd prison area giám thị: 86-459-5059596 (Văn phòng), 86-459-5699290 (Nhà), 86-13936776952 (Cầm tay)
– Zhu Wenwu, 2nd prison area phó giám thị: 86-459-5059596 (Văn phòng), 86-459-6688246 (Nhà), 86-13054213979 (Cầm tay)
– Cao Wenzhao, 2nd prison area phó giám thị: 86-459-5059596 (Văn phòng), 86-459-6683203 (Nhà), 86-13945910985 (Cầm tay)
– Zhu Rui, 3rd prison area giám thị: 86-459-5059835 (Văn phòng), 86-459-6180660 (Nhà), 86-13936723666 (Cầm tay)
– Li Fangjie, 3rd prison area phó giám thị: 86-459-5059835 (Văn phòng), 86-459-5825637 (Nhà), 86-13091681555 (Cầm tay)
– Wang Yalong, 3rd prison area phó giám thị: 86-459-5059835 (Văn phòng), 86-459-5827085 (Nhà), 86-13019776633 (Cầm tay)
– Cheng Junchang, 4th prison area giám thị: 86-459-5059834 (Văn phòng), 86-459-6868664 (Nhà), 86-13019070892 (Cầm tay)
– Guan Jian, 4th prison area phó giám thị: 86-459-5059834 (Văn phòng), 86-459-6366453 (Nhà), 86-13091699957 (Cầm tay)
– Chu Zhongxin, 4th prison area phó giám thị: 86-459-5059834 (Văn phòng), 86-459-4686728 (Nhà), 86-13936729603 (Cầm tay)
– Li Weinan, 4th prison area giảng viên: 86-459-5059834 (Văn phòng), 86-459-4623917 (Nhà), 86-13199066767 (Cầm tay)
– Wang Hongxi, 5th prison area giám thị: 86-459-5050422 (Văn phòng), 86-459-6373608 (Nhà), 86-13936761618 (Cầm tay)
– Wang Defeng, 5th prison area phó giám thị: 86-459-5050422 (Văn phòng), 86-459-4622466 (Nhà), 86-13945955956 (Cầm tay)
– Liu Shouchun, 5th prison area phó giám thị: 86-459-5050422 (Văn phòng), 86-459-6368717 (Nhà)
– Wang Zhongming, 6th prison area giám thị: 86-459-5058609 (Văn phòng), 86-459-5815681 (Nhà), 86-13936758222 (Cầm tay)
– Liu Hongwei, 6th prison area giảng viên: 86-459-5058609(Văn phòng), 86-459-5796539 (Nhà), 86-13945962392 (Cầm tay)
– Liu Chunzhi, 6th prison area phó giám thị: 86-459-5058609 (Văn phòng), 86-459-6766285 (Nhà), 86-13019083428 (Cầm tay)
– Hao Junfeng, 6th prison area phó giám thị: 86-459-5058609 (Văn phòng), 86-459-6683545 (Nhà), 86-13936731789 (Cầm tay)
– Gao Changhua, 7th prison area phó giám thị: 86-459-5059233 (Văn phòng), 86-459-6369885 (Nhà), 86-13936998789 (Cầm tay)
– Huo Weidong, 7th prison area phó giám thị: 86-459-5059233 (Văn phòng), 86-459-6388861 (Nhà), 86-13059065518 (Cầm tay)
– Pan Shaolin, Prison Admission section of Entrance and Exit, giám thị: 86-459-5059704 (Văn phòng), 86-459-6678320 (Nhà), 86-13845951567 (Cầm tay)
– Cui Shijun, Prison Admission section of Entrance and Exit, giảng viên: 86-459-5059704 (Văn phòng), 86-459-6328933 (Nhà), 86-13936836930 (Cầm tay)
– Li Zhenxing, Prison Admission section of Entrance and Exit, phó giám thị: 86-459-5059704 (Văn phòng), 86-459-6288707 (Nhà), 86-13059042788 (Cầm tay)
– Li Hai, Prison Admission section of Entrance and Exit, phó giám thị: 86-459-5059704 (Văn phòng), 86-459-6337570 (Nhà), 86-13845920440 (Cầm tay)
– Yuan Ligang, Administration Brigade đội trưởng: 86-459-4666660 (Văn phòng), 86-13936939000 (Cầm tay)
– Fu Xuelin, Administration Brigade giảng viên: 86-459-6865576 (Văn phòng), 86-13904698905 (Cầm tay)
– Liang Shougui, Administration Brigade đội phó: 86-459-5796937 (Văn phòng), 86-13936702683 (Cầm tay)
– Tian Xifeng, Administration Brigade đội phó: 86-459-4624333 (Văn phòng), 86-13845968800 (Cầm tay)
Bản tiếng Hán: https://www.minghui.org/mh/articles/2004/7/30/80662.html;
Bản tiếng Anh: https://en.minghui.org/html/articles/2004/8/10/51218.html.
Dịch ngày 11-8-2004, đăng ngày 12-8-2004; bản dịch có thể được chỉnh sửa trong tương lai để sát hơn với nguyên tác.