Đào
| Phiên âm Hán-Việt: | |
| Đào Thiên khuynh địa phúc lạc sa trần Lý Hồng Chí
| |
| Diễn nghĩa: | |
| Đào thải, tẩy rửa Nghiêng trời che phủ đất {trời đất ngả nghiêng} lạc vào chốn cát bụi
| |
| Tạm dịch: | |
| Đào Nghiêng trời phủ đất lạc trần ai Lý Hồng Chí
| |
Chú thích của người dịch: Dịch từ bản tiếng Hán (https://www. falundafa. org/book/chigb/jw_68. htm) lần đầu ngày 16-2-2002. Người đọc nên cố gắng đọc nguyên tác để nắm chính xác nội dung; phần diễn nghĩa và tạm dịch chỉ để tham khảo.
Trung Nguyên: vùng đất trung thổ trung tâm Trung Quốc về phía Đông, để chỉ Trung Quốc nói chung.
